Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character:

Pinyin: shā

Meanings: Heatstroke or plague characterized by red spots on the skin., Bệnh dịch hạch hoặc cảm nắng biểu hiện qua các đốm đỏ trên da., ①中医称霍乱、中暑、肠炎等急性病,又名“痧气”、“痧胀”。[例]他两个又在路上中了暑,发了痧,不能赶路。——《文明小史》。*②疹子。指皮肤出现红点如粟、以指循皮肤稍有阻碍的疹点。清·邵新甫在《临证指南医案》按语中说:“痧者,疹之通称,有头粒如粟。”

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 12

Radicals: 沙, 疒

Chinese meaning: ①中医称霍乱、中暑、肠炎等急性病,又名“痧气”、“痧胀”。[例]他两个又在路上中了暑,发了痧,不能赶路。——《文明小史》。*②疹子。指皮肤出现红点如粟、以指循皮肤稍有阻碍的疹点。清·邵新甫在《临证指南医案》按语中说:“痧者,疹之通称,有头粒如粟。”

Hán Việt reading: sa

Grammar: Từ thuộc nhóm y học cổ truyền, thường xuất hiện trong các cụm từ như 中暑痧 (say nắng).

Example: 夏天容易中暑,要注意防痧。

Example pinyin: xià tiān róng yì zhōng shǔ , yào zhù yì fáng shā 。

Tiếng Việt: Mùa hè dễ bị say nắng, cần chú ý phòng tránh bệnh này.

shā
6danh từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Bệnh dịch hạch hoặc cảm nắng biểu hiện qua các đốm đỏ trên da.

sa

Cách đọc truyền thống của chữ Hán trong tiếng Việt

Heatstroke or plague characterized by red spots on the skin.

中医称霍乱、中暑、肠炎等急性病,又名“痧气”、“痧胀”。他两个又在路上中了暑,发了痧,不能赶路。——《文明小史》

疹子。指皮肤出现红点如粟、以指循皮肤稍有阻碍的疹点。清·邵新甫在《临证指南医案》按语中说

“痧者,疹之通称,有头粒如粟。”

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...