Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 疾风甚雨

Pinyin: jí fēng shèn yǔ

Meanings: Gió mạnh và mưa rất lớn, thường diễn tả thời tiết cực đoan., Very strong winds and heavy rains, often describing extreme weather., 指大风急雨。[出处]语出《礼记·玉藻》“君子之居恒当户,寝恒东首,若有疾风、迅雷、甚雨,则必变,虽夜必兴,衣服冠而坐。”[例]去冬节一百五日,即有~,谓之寒食。——南朝·梁·宗懔《荆梦岁时记》。

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 31

Radicals: 疒, 矢, 㐅, 几, 匹, 一

Chinese meaning: 指大风急雨。[出处]语出《礼记·玉藻》“君子之居恒当户,寝恒东首,若有疾风、迅雷、甚雨,则必变,虽夜必兴,衣服冠而坐。”[例]去冬节一百五日,即有~,谓之寒食。——南朝·梁·宗懔《荆梦岁时记》。

Grammar: Thường dùng để miêu tả sự tàn phá của thiên nhiên do thời tiết xấu gây ra.

Example: 那场疾风甚雨摧毁了许多房屋。

Example pinyin: nà chǎng jí fēng shèn yǔ cuī huǐ le xǔ duō fáng wū 。

Tiếng Việt: Cơn gió mạnh và mưa lớn đã phá hủy nhiều ngôi nhà.

疾风甚雨
jí fēng shèn yǔ
6danh từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Gió mạnh và mưa rất lớn, thường diễn tả thời tiết cực đoan.

Very strong winds and heavy rains, often describing extreme weather.

指大风急雨。[出处]语出《礼记·玉藻》“君子之居恒当户,寝恒东首,若有疾风、迅雷、甚雨,则必变,虽夜必兴,衣服冠而坐。”[例]去冬节一百五日,即有~,谓之寒食。——南朝·梁·宗懔《荆梦岁时记》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

疾风甚雨 (jí fēng shèn yǔ) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung