Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 疾恶如仇

Pinyin: jí è rú chóu

Meanings: Ghét cái ác như kẻ thù, tức là rất căm ghét những điều xấu xa., To hate evil like an enemy, meaning having a deep hatred for wrongdoing., 疾憎恨;恶指坏人坏事。憎恨坏人坏事就象憎恨仇人一样。[出处]汉·孔融《荐祢衡表》“见善若惊,疾恶若仇。”[例]他对军阀、政客,~。——梁斌《红旗谱》二十二。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 30

Radicals: 疒, 矢, 亚, 心, 口, 女, 九, 亻

Chinese meaning: 疾憎恨;恶指坏人坏事。憎恨坏人坏事就象憎恨仇人一样。[出处]汉·孔融《荐祢衡表》“见善若惊,疾恶若仇。”[例]他对军阀、政客,~。——梁斌《红旗谱》二十二。

Grammar: Thành ngữ hoàn chỉnh, thường dùng để mô tả thái độ kiên quyết chống lại cái xấu.

Example: 他一向疾恶如仇,不容忍任何不公正的行为。

Example pinyin: tā yí xiàng jí è rú chóu , bù róng rěn rèn hé bù gōng zhèng de xíng wéi 。

Tiếng Việt: Anh ấy luôn căm ghét cái ác như kẻ thù, không dung thứ cho bất kỳ hành vi bất công nào.

疾恶如仇
jí è rú chóu
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Ghét cái ác như kẻ thù, tức là rất căm ghét những điều xấu xa.

To hate evil like an enemy, meaning having a deep hatred for wrongdoing.

疾憎恨;恶指坏人坏事。憎恨坏人坏事就象憎恨仇人一样。[出处]汉·孔融《荐祢衡表》“见善若惊,疾恶若仇。”[例]他对军阀、政客,~。——梁斌《红旗谱》二十二。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...