Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 疏不间亲

Pinyin: shū bù jiàn qīn

Meanings: To be impartial and not show favoritism to relatives., Làm việc công bằng, không thiên vị người thân thích., 间离间。关系疏远者不参与关系亲近者的事。[出处]《管子·五辅》“夫然,则不下倍(背叛)上,臣不杀君,贱不逾贵,少不凌长,远不间亲,新不间旧,小不加大,淫不破义。凡此八者,礼之经也。”[例]~,还是莫说罢。——明·冯梦龙《警世通言》卷三十二。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 32

Radicals: 㐬, 𤴔, 一, 日, 门, 朩, 立

Chinese meaning: 间离间。关系疏远者不参与关系亲近者的事。[出处]《管子·五辅》“夫然,则不下倍(背叛)上,臣不杀君,贱不逾贵,少不凌长,远不间亲,新不间旧,小不加大,淫不破义。凡此八者,礼之经也。”[例]~,还是莫说罢。——明·冯梦龙《警世通言》卷三十二。

Grammar: Thành ngữ này được dùng trong văn cảnh chính trị hoặc đạo đức để nhấn mạnh sự công minh.

Example: 他做事一向疏不间亲。

Example pinyin: tā zuò shì yí xiàng shū bú jiàn qīn 。

Tiếng Việt: Anh ấy làm việc luôn luôn công bằng, không thiên vị người thân.

疏不间亲
shū bù jiàn qīn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Làm việc công bằng, không thiên vị người thân thích.

To be impartial and not show favoritism to relatives.

间离间。关系疏远者不参与关系亲近者的事。[出处]《管子·五辅》“夫然,则不下倍(背叛)上,臣不杀君,贱不逾贵,少不凌长,远不间亲,新不间旧,小不加大,淫不破义。凡此八者,礼之经也。”[例]~,还是莫说罢。——明·冯梦龙《警世通言》卷三十二。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

疏不间亲 (shū bù jiàn qīn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung