Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 畸重畸轻
Pinyin: jī zhòng jī qīng
Meanings: To weigh or handle things either too heavily or too lightly at different times., Cân nhắc, đánh giá hoặc xử lý lúc thì nặng nề, lúc thì nhẹ nhàng một cách thái quá., 形容事物发展不均衡,或对待事物的态度不公正。同畸轻畸重”。[出处]清·黄六鸿《福惠全书·编审·编审余论》“丁与粮,无畸重畸轻之弊。”[例]而一一权其~之度,寻一至当之境而止。——李大钊《民彝与政治》。
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 44
Radicals: 奇, 田, 重, 车
Chinese meaning: 形容事物发展不均衡,或对待事物的态度不公正。同畸轻畸重”。[出处]清·黄六鸿《福惠全书·编审·编审余论》“丁与粮,无畸重畸轻之弊。”[例]而一一权其~之度,寻一至当之境而止。——李大钊《民彝与政治》。
Grammar: Tương tự như '畸轻畸重', nhưng đảo vị trí hai yếu tố.
Example: 他对待工作的态度总是畸重畸轻。
Example pinyin: tā duì dài gōng zuò de tài dù zǒng shì jī zhòng jī qīng 。
Tiếng Việt: Thái độ của anh ấy đối với công việc luôn lúc nặng lúc nhẹ.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Cân nhắc, đánh giá hoặc xử lý lúc thì nặng nề, lúc thì nhẹ nhàng một cách thái quá.
Nghĩa phụ
English
To weigh or handle things either too heavily or too lightly at different times.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
形容事物发展不均衡,或对待事物的态度不公正。同畸轻畸重”。[出处]清·黄六鸿《福惠全书·编审·编审余论》“丁与粮,无畸重畸轻之弊。”[例]而一一权其~之度,寻一至当之境而止。——李大钊《民彝与政治》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế