Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 略识之无

Pinyin: lüè shí zhī wú

Meanings: Biết một chút ít, tầm hiểu biết hạn chế., To know very little; having limited knowledge., 之、无指最简单的字。形容识字不多。[出处]唐·白居易《与元九书》“仆始生六七月时,乳母抱弄于书屏下。有指‘无’字、‘之’字示仆者,仆虽口未能言,心已默识。[又]有问此二字者,虽百十其试,而指之不差。”[例]还有一班市侩,不过~,因为艳羡那些斗方名士,要跟着他学。——清·吴趼人《二十年目睹之怪现状》第九回。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 25

Radicals: 各, 田, 只, 讠, 丶, 一, 尢

Chinese meaning: 之、无指最简单的字。形容识字不多。[出处]唐·白居易《与元九书》“仆始生六七月时,乳母抱弄于书屏下。有指‘无’字、‘之’字示仆者,仆虽口未能言,心已默识。[又]有问此二字者,虽百十其试,而指之不差。”[例]还有一班市侩,不过~,因为艳羡那些斗方名士,要跟着他学。——清·吴趼人《二十年目睹之怪现状》第九回。

Grammar: Cụm từ thường được dùng để chỉ mức độ hiểu biết thấp, mang tính chất tự đánh giá thấp hoặc khiêm tốn.

Example: 他对这个领域略识之无。

Example pinyin: tā duì zhè ge lǐng yù lüè shí zhī wú 。

Tiếng Việt: Anh ấy chỉ biết rất ít về lĩnh vực này.

略识之无
lüè shí zhī wú
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Biết một chút ít, tầm hiểu biết hạn chế.

To know very little; having limited knowledge.

之、无指最简单的字。形容识字不多。[出处]唐·白居易《与元九书》“仆始生六七月时,乳母抱弄于书屏下。有指‘无’字、‘之’字示仆者,仆虽口未能言,心已默识。[又]有问此二字者,虽百十其试,而指之不差。”[例]还有一班市侩,不过~,因为艳羡那些斗方名士,要跟着他学。——清·吴趼人《二十年目睹之怪现状》第九回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...