Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 留意

Pinyin: liú yì

Meanings: Chú ý, để tâm đến một việc gì đó., To pay attention, to take notice of something., ①留心;注意。[例]人们都期待学校去留意我们今天生活中的任何一种弊病。

HSK Level: hsk 7

Part of speech: động từ

Stroke count: 23

Radicals: 刀, 田, 心, 音

Chinese meaning: ①留心;注意。[例]人们都期待学校去留意我们今天生活中的任何一种弊病。

Grammar: Thường đứng trước một mệnh đề mô tả đối tượng cần chú ý.

Example: 请留意天气变化。

Example pinyin: qǐng liú yì tiān qì biàn huà 。

Tiếng Việt: Xin vui lòng chú ý đến sự thay đổi của thời tiết.

留意
liú yì
HSK 7động từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chú ý, để tâm đến một việc gì đó.

To pay attention, to take notice of something.

留心;注意。人们都期待学校去留意我们今天生活中的任何一种弊病

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...