Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 畅所欲言
Pinyin: chàng suǒ yù yán
Meanings: Nói ra tất cả những gì mình nghĩ mà không e ngại, To say everything on one’s mind without hesitation., 畅尽情,痛快。畅快地把要说的话都说出来。[出处]明·李清《三垣笔记·崇桢》“熊司副开元请对,意在攻周辅延儒,故请屏人,诸臣请退,皆允之,惟延儒等请退,则谕止之,故开元不能畅所欲言。”[例]还有一种坏处,是一做教员,未免有顾忌;教授有教授的架子,不能~。——鲁迅《而已集·读书杂谈》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 34
Radicals: 申, 戶, 斤, 欠, 谷, 言
Chinese meaning: 畅尽情,痛快。畅快地把要说的话都说出来。[出处]明·李清《三垣笔记·崇桢》“熊司副开元请对,意在攻周辅延儒,故请屏人,诸臣请退,皆允之,惟延儒等请退,则谕止之,故开元不能畅所欲言。”[例]还有一种坏处,是一做教员,未免有顾忌;教授有教授的架子,不能~。——鲁迅《而已集·读书杂谈》。
Grammar: Thành ngữ bốn âm tiết, thường xuất hiện trong ngữ cảnh khuyến khích sự cởi mở.
Example: 在这次讨论会上,大家可以畅所欲言。
Example pinyin: zài zhè cì tǎo lùn huì shàng , dà jiā kě yǐ chàng suǒ yù yán 。
Tiếng Việt: Trong buổi thảo luận này, mọi người có thể nói ra tất cả suy nghĩ của mình.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Nói ra tất cả những gì mình nghĩ mà không e ngại
Nghĩa phụ
English
To say everything on one’s mind without hesitation.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
畅尽情,痛快。畅快地把要说的话都说出来。[出处]明·李清《三垣笔记·崇桢》“熊司副开元请对,意在攻周辅延儒,故请屏人,诸臣请退,皆允之,惟延儒等请退,则谕止之,故开元不能畅所欲言。”[例]还有一种坏处,是一做教员,未免有顾忌;教授有教授的架子,不能~。——鲁迅《而已集·读书杂谈》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế