Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 画荻丸熊
Pinyin: huà dí wán xióng
Meanings: Vẽ lau làm gấu (tượng trưng cho việc giáo dục con cái bằng những phương tiện đơn giản nhưng hiệu quả)., Drawing reeds as bears (symbolizing educating children with simple but effective means)., 用以称赞母亲教子有方。[出处]宋·欧阳修幼时,母郑氏以荻画地教子读书。唐·柳仲郢幼嗜学,母韩氏用熊胆和制丸子,使郢夜咀咽以提神醒脑。清·章学诚《文史通义·古文十弊》“抑思善相夫者,何必尽识鹿车鸿案?善教子者,岂皆熟记画荻和丸?”
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 35
Radicals: 一, 凵, 田, 狄, 艹, 丶, 九, 灬, 能
Chinese meaning: 用以称赞母亲教子有方。[出处]宋·欧阳修幼时,母郑氏以荻画地教子读书。唐·柳仲郢幼嗜学,母韩氏用熊胆和制丸子,使郢夜咀咽以提神醒脑。清·章学诚《文史通义·古文十弊》“抑思善相夫者,何必尽识鹿车鸿案?善教子者,岂皆熟记画荻和丸?”
Grammar: Thành ngữ cố định, thường được dùng trong văn cảnh liên quan đến giáo dục gia đình.
Example: 母亲用朴素的方式画荻丸熊教育孩子。
Example pinyin: mǔ qīn yòng pǔ sù de fāng shì huà dí wán xióng jiào yù hái zi 。
Tiếng Việt: Người mẹ đã dùng cách thức đơn sơ để dạy con theo kiểu vẽ lau làm gấu.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Vẽ lau làm gấu (tượng trưng cho việc giáo dục con cái bằng những phương tiện đơn giản nhưng hiệu quả).
Nghĩa phụ
English
Drawing reeds as bears (symbolizing educating children with simple but effective means).
Nghĩa tiếng trung
中文释义
用以称赞母亲教子有方。[出处]宋·欧阳修幼时,母郑氏以荻画地教子读书。唐·柳仲郢幼嗜学,母韩氏用熊胆和制丸子,使郢夜咀咽以提神醒脑。清·章学诚《文史通义·古文十弊》“抑思善相夫者,何必尽识鹿车鸿案?善教子者,岂皆熟记画荻和丸?”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế