Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 电光石火
Pinyin: diàn guāng shí huǒ
Meanings: Tia chớp và lửa đá, ám chỉ sự nhanh chóng và tức thời., Lightning and flint fire, metaphorically indicating swiftness and instantaneity., 闪电的光,燧石的火。原为佛家语,比喻事物瞬息即逝。现多形容事物象闪电和石火一样一瞬间就消逝。[出处]宋·释普济《五灯会元》“此事如击石火,似闪电光。”[例]但看还没有十分看明,又如~一样飞也似地过去了。——郭沫若《学生时代·孤山的梅花》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 20
Radicals: 乚, 日, ⺌, 兀, 丆, 口, 人, 八
Chinese meaning: 闪电的光,燧石的火。原为佛家语,比喻事物瞬息即逝。现多形容事物象闪电和石火一样一瞬间就消逝。[出处]宋·释普济《五灯会元》“此事如击石火,似闪电光。”[例]但看还没有十分看明,又如~一样飞也似地过去了。——郭沫若《学生时代·孤山的梅花》。
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, mang sắc thái cường điệu về tốc độ.
Example: 他们的爱情就像电光石火一般短暂而炽烈。
Example pinyin: tā men de ài qíng jiù xiàng diàn guāng shí huǒ yì bān duǎn zàn ér chì liè 。
Tiếng Việt: Tình yêu của họ giống như tia chớp và lửa đá, ngắn ngủi nhưng mãnh liệt.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Tia chớp và lửa đá, ám chỉ sự nhanh chóng và tức thời.
Nghĩa phụ
English
Lightning and flint fire, metaphorically indicating swiftness and instantaneity.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
闪电的光,燧石的火。原为佛家语,比喻事物瞬息即逝。现多形容事物象闪电和石火一样一瞬间就消逝。[出处]宋·释普济《五灯会元》“此事如击石火,似闪电光。”[例]但看还没有十分看明,又如~一样飞也似地过去了。——郭沫若《学生时代·孤山的梅花》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế