Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 田父献曝
Pinyin: tián fù xiàn pù
Meanings: Người nông dân hiến kế đơn sơ nhưng chân thành, ý chỉ lòng tốt nhỏ bé nhưng quý giá., A farmer offering humble but sincere advice, indicating small yet valuable kindness., 田父老农;曝晒。老农将晒太阳取暖的方法献给国君。常作向人献物或献计的谦词。[出处]《列子·杨朱篇》“宋国有田夫,常衣缊黵,仅以过冬。暨春东作,自曝于日,不知天下之有广厦雝室,緜纩狐猚。顾谓其妻曰‘负日之暄,人莫知者,以献吾君,将有重赏’”。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 41
Radicals: 田, 乂, 八, 南, 犬, 日, 暴
Chinese meaning: 田父老农;曝晒。老农将晒太阳取暖的方法献给国君。常作向人献物或献计的谦词。[出处]《列子·杨朱篇》“宋国有田夫,常衣缊黵,仅以过冬。暨春东作,自曝于日,不知天下之有广厦雝室,緜纩狐猚。顾谓其妻曰‘负日之暄,人莫知者,以献吾君,将有重赏’”。
Grammar: Thành ngữ biểu đạt lòng tốt và sự chân thành, thường dùng trong tình huống khuyến khích.
Example: 虽然只是田父献曝,但也值得参考。
Example pinyin: suī rán zhǐ shì tián fù xiàn pù , dàn yě zhí dé cān kǎo 。
Tiếng Việt: Mặc dù chỉ là lời khuyên nhỏ bé, nhưng cũng đáng để tham khảo.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Người nông dân hiến kế đơn sơ nhưng chân thành, ý chỉ lòng tốt nhỏ bé nhưng quý giá.
Nghĩa phụ
English
A farmer offering humble but sincere advice, indicating small yet valuable kindness.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
田父老农;曝晒。老农将晒太阳取暖的方法献给国君。常作向人献物或献计的谦词。[出处]《列子·杨朱篇》“宋国有田夫,常衣缊黵,仅以过冬。暨春东作,自曝于日,不知天下之有广厦雝室,緜纩狐猚。顾谓其妻曰‘负日之暄,人莫知者,以献吾君,将有重赏’”。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế