Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 生齿日繁

Pinyin: shēng chǐ rì fán

Meanings: Dân số ngày càng đông (thuật ngữ cổ), Increasing population daily (ancient phrase)., 生齿指人口;繁多。人口一天天多起来。[出处]宋·程颐《论十事札子》“今则荡然无法。富者跨州县而莫之止,贫者流离饿殍而莫之恤,幸民虽多而衣食不足者,盖无纪极,生齿日益繁而不为之制。”[例]况丛林绀宇,分养无告之民。~,岂可泥腐儒之陈言哉!——清·阮葵生《茶余客话》卷十四。

HSK Level: 6

Part of speech: cụm từ cấu trúc

Stroke count: 34

Radicals: 生, 齿, 日, 敏, 糸

Chinese meaning: 生齿指人口;繁多。人口一天天多起来。[出处]宋·程颐《论十事札子》“今则荡然无法。富者跨州县而莫之止,贫者流离饿殍而莫之恤,幸民虽多而衣食不足者,盖无纪极,生齿日益繁而不为之制。”[例]况丛林绀宇,分养无告之民。~,岂可泥腐儒之陈言哉!——清·阮葵生《茶余客话》卷十四。

Grammar: Cụm từ cố định, thường xuất hiện trong văn cảnh lịch sử hoặc cổ điển.

Example: 随着生齿日繁,资源变得紧张。

Example pinyin: suí zhe shēng chǐ rì fán , zī yuán biàn de jǐn zhāng 。

Tiếng Việt: Theo đà dân số ngày càng tăng, tài nguyên trở nên khan hiếm.

生齿日繁
shēng chǐ rì fán
6cụm từ cấu trúc
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Dân số ngày càng đông (thuật ngữ cổ)

Increasing population daily (ancient phrase).

生齿指人口;繁多。人口一天天多起来。[出处]宋·程颐《论十事札子》“今则荡然无法。富者跨州县而莫之止,贫者流离饿殍而莫之恤,幸民虽多而衣食不足者,盖无纪极,生齿日益繁而不为之制。”[例]况丛林绀宇,分养无告之民。~,岂可泥腐儒之陈言哉!——清·阮葵生《茶余客话》卷十四。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
齿#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

生齿日繁 (shēng chǐ rì fán) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung