Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 瓶沉簪折
Pinyin: píng chén zān zhé
Meanings: Bình chìm trâm gãy, ám chỉ sự tan vỡ của tình duyên., Sinking bottle and broken hairpin, implying the breakup of a romantic relationship., 瓶沉水底难觅,簪子折断难接。比喻男女分离。[出处]唐白居易《井底引银瓶》诗“井底引银瓶,银瓶欲上丝绳绝;石上磨玉簪,玉簪欲成中央折。瓶沉簪折知奈何,似妾今朝与君别。”[例]将谓瓶沉而簪折,岂期璧返而珠还。——《剪灯新话·翠翠传》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 42
Radicals: 并, 瓦, 冗, 氵, 朁, 竹, 扌, 斤
Chinese meaning: 瓶沉水底难觅,簪子折断难接。比喻男女分离。[出处]唐白居易《井底引银瓶》诗“井底引银瓶,银瓶欲上丝绳绝;石上磨玉簪,玉簪欲成中央折。瓶沉簪折知奈何,似妾今朝与君别。”[例]将谓瓶沉而簪折,岂期璧返而珠还。——《剪灯新话·翠翠传》。
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, mang ý nghĩa bi kịch về tình yêu, thường thấy trong tác phẩm văn học cổ điển.
Example: 他们的爱情故事以瓶沉簪折收场。
Example pinyin: tā men de ài qíng gù shì yǐ píng chén zān zhé shōu chǎng 。
Tiếng Việt: Câu chuyện tình yêu của họ kết thúc bằng sự tan vỡ hoàn toàn.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Bình chìm trâm gãy, ám chỉ sự tan vỡ của tình duyên.
Nghĩa phụ
English
Sinking bottle and broken hairpin, implying the breakup of a romantic relationship.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
瓶沉水底难觅,簪子折断难接。比喻男女分离。[出处]唐白居易《井底引银瓶》诗“井底引银瓶,银瓶欲上丝绳绝;石上磨玉簪,玉簪欲成中央折。瓶沉簪折知奈何,似妾今朝与君别。”[例]将谓瓶沉而簪折,岂期璧返而珠还。——《剪灯新话·翠翠传》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế