Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 瑕不掩瑜

Pinyin: xiá bù yǎn yú

Meanings: Khuyết điểm không che lấp được ưu điểm; Nhược điểm không làm lu mờ cái tốt., The flaws do not overshadow the merits., 瑕玉上面的斑点,比喻缺点;掩遮盖;瑜美玉的光泽,比喻优点。比喻缺点掩盖不了优点,缺点是次要的,优点是主要的。[出处]《礼记·聘义》“瑕不掩瑜,瑜不掩瑕,忠也。”[例]柳之文长于记,特惜~,恶敢与泰山北斗并驾齐驱。——清·陶曾佑《中国文学之概观》。

HSK Level: 6

Part of speech: other

Stroke count: 41

Radicals: 叚, 王, 一, 奄, 扌, 俞

Chinese meaning: 瑕玉上面的斑点,比喻缺点;掩遮盖;瑜美玉的光泽,比喻优点。比喻缺点掩盖不了优点,缺点是次要的,优点是主要的。[出处]《礼记·聘义》“瑕不掩瑜,瑜不掩瑕,忠也。”[例]柳之文长于记,特惜~,恶敢与泰山北斗并驾齐驱。——清·陶曾佑《中国文学之概观》。

Grammar: Thành ngữ này thường được sử dụng để nhấn mạnh rằng một nhược điểm nhỏ không thể làm giảm giá trị tổng thể của một người hoặc sự vật. Nó mang nghĩa tích cực và có thể dùng trong văn nói lẫn văn viết.

Example: 虽然他有时会迟到,但瑕不掩瑜,他的工作表现还是非常出色的。

Example pinyin: suī rán tā yǒu shí huì chí dào , dàn xiá bù yǎn yú , tā de gōng zuò biǎo xiàn hái shì fēi cháng chū sè de 。

Tiếng Việt: Mặc dù thỉnh thoảng anh ấy đi trễ, nhưng điều đó không che lấp được những thành tích xuất sắc trong công việc của anh ấy.

瑕不掩瑜
xiá bù yǎn yú
6
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Khuyết điểm không che lấp được ưu điểm; Nhược điểm không làm lu mờ cái tốt.

The flaws do not overshadow the merits.

瑕玉上面的斑点,比喻缺点;掩遮盖;瑜美玉的光泽,比喻优点。比喻缺点掩盖不了优点,缺点是次要的,优点是主要的。[出处]《礼记·聘义》“瑕不掩瑜,瑜不掩瑕,忠也。”[例]柳之文长于记,特惜~,恶敢与泰山北斗并驾齐驱。——清·陶曾佑《中国文学之概观》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

瑕不掩瑜 (xiá bù yǎn yú) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung