Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 珥
Pinyin: ěr
Meanings: Earrings, Khuyên tai, bông tai, ①贯耳。[例]神人珥两黄蛇。——《山海经·大荒东经》。注:“以蛇贯耳也。”[合]珥貂(帽旁插貂尾为饰,借指做贵官);珥笔(珥彤。入朝的官员帽插笔,以便随时记录)。*②戴;插。[例]七叶珥汉貂。——左思《咏史诗》。[合]珥笔(史官。谏官或近臣侍从,把笔插在帽子上,以便随肘记录)。*③通“衈”。古祭礼杀牲取血,以涂祭社器。[例]以岁时序其祭祀及其祈珥。——《周礼·春官·肆师》。[例]常珥于社稷,祈于五祀。——《周礼·夏官·小子》。
HSK Level: 6
Part of speech: danh từ
Stroke count: 10
Radicals: 王, 耳
Chinese meaning: ①贯耳。[例]神人珥两黄蛇。——《山海经·大荒东经》。注:“以蛇贯耳也。”[合]珥貂(帽旁插貂尾为饰,借指做贵官);珥笔(珥彤。入朝的官员帽插笔,以便随时记录)。*②戴;插。[例]七叶珥汉貂。——左思《咏史诗》。[合]珥笔(史官。谏官或近臣侍从,把笔插在帽子上,以便随肘记录)。*③通“衈”。古祭礼杀牲取血,以涂祭社器。[例]以岁时序其祭祀及其祈珥。——《周礼·春官·肆师》。[例]常珥于社稷,祈于五祀。——《周礼·夏官·小子》。
Hán Việt reading: nhị
Grammar: Danh từ chỉ đồ trang sức cho tai. Thường kết hợp với chất liệu như 玉珥 (khuyên tai ngọc), 金珥 (khuyên tai vàng).
Example: 她戴了一对精美的玉珥。
Example pinyin: tā dài le yí duì jīng měi de yù ěr 。
Tiếng Việt: Cô ấy đeo một đôi khuyên tai ngọc đẹp.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Khuyên tai, bông tai
Hán Việt
Âm đọc Hán Việt
nhị
Cách đọc truyền thống của chữ Hán trong tiếng Việt
Nghĩa phụ
English
Earrings
Nghĩa tiếng trung
中文释义
“以蛇贯耳也。”珥貂(帽旁插貂尾为饰,借指做贵官);珥笔(珥彤。入朝的官员帽插笔,以便随时记录)
戴;插。七叶珥汉貂。——左思《咏史诗》。珥笔(史官。谏官或近臣侍从,把笔插在帽子上,以便随肘记录)
通“衈”。古祭礼杀牲取血,以涂祭社器。以岁时序其祭祀及其祈珥。——《周礼·春官·肆师》。常珥于社稷,祈于五祀。——《周礼·夏官·小子》
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế
Phân tích chi tiết từng ký tự
Thống kê tổng quát
Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!