Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 珠璧交辉

Pinyin: zhū bì jiāo huī

Meanings: Pearls and jade shining together. Describes the perfect combination of two wonderful things., Ngọc châu và ngọc bích cùng tỏa sáng. Dùng để mô tả sự kết hợp hoàn hảo giữa hai thứ tuyệt vời., 比喻美好事物交相辉映。[出处]蔡寅《游上野博览会》诗“珠璧交辉近日边,上清高会敞琼筵。”[例]他们有几个人称赞我那位朋友有福分,今天已经喝他令郎的喜酒了。有几个满口地说些‘~’‘鸾凤和鸣’的成语。——叶圣陶《一个朋友》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 46

Radicals: 朱, 王, 玉, 辟, 亠, 父, 光, 军

Chinese meaning: 比喻美好事物交相辉映。[出处]蔡寅《游上野博览会》诗“珠璧交辉近日边,上清高会敞琼筵。”[例]他们有几个人称赞我那位朋友有福分,今天已经喝他令郎的喜酒了。有几个满口地说些‘~’‘鸾凤和鸣’的成语。——叶圣陶《一个朋友》。

Grammar: Thường được dùng để so sánh hoặc ca ngợi mối quan hệ, sự kết hợp hoàn mỹ.

Example: 他们的合作真是珠璧交辉。

Example pinyin: tā men de hé zuò zhēn shì zhū bì jiāo huī 。

Tiếng Việt: Sự hợp tác của họ thật sự là sự kết hợp hoàn hảo như ngọc châu và ngọc bích cùng tỏa sáng.

珠璧交辉
zhū bì jiāo huī
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Ngọc châu và ngọc bích cùng tỏa sáng. Dùng để mô tả sự kết hợp hoàn hảo giữa hai thứ tuyệt vời.

Pearls and jade shining together. Describes the perfect combination of two wonderful things.

比喻美好事物交相辉映。[出处]蔡寅《游上野博览会》诗“珠璧交辉近日边,上清高会敞琼筵。”[例]他们有几个人称赞我那位朋友有福分,今天已经喝他令郎的喜酒了。有几个满口地说些‘~’‘鸾凤和鸣’的成语。——叶圣陶《一个朋友》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

珠璧交辉 (zhū bì jiāo huī) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung