Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 珠流璧转

Pinyin: zhū liú bì zhuǎn

Meanings: Ngọc châu chảy, ngọc bích xoay. Dùng để ví von thời gian trôi qua nhanh chóng., Pearls flow and jade rotates. Used as a metaphor for the swift passage of time., 比喻时光之流逝。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 46

Radicals: 朱, 王, 㐬, 氵, 玉, 辟, 专, 车

Chinese meaning: 比喻时光之流逝。

Grammar: Một thành ngữ hình tượng, thường dùng trong văn viết hoặc lời nói để diễn tả về dòng chảy của thời gian.

Example: 时光如珠流璧转,转眼已是十年。

Example pinyin: shí guāng rú zhū liú bì zhuǎn , zhuǎn yǎn yǐ shì shí nián 。

Tiếng Việt: Thời gian trôi qua như ngọc châu chảy, ngọc bích xoay, chớp mắt đã mười năm.

珠流璧转
zhū liú bì zhuǎn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Ngọc châu chảy, ngọc bích xoay. Dùng để ví von thời gian trôi qua nhanh chóng.

Pearls flow and jade rotates. Used as a metaphor for the swift passage of time.

比喻时光之流逝。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...