Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 珠沉玉碎

Pinyin: zhū chén yù suì

Meanings: Ngọc trai chìm và ngọc bích vỡ; biểu tượng cho cái chết hoặc mất mát bi thương., Pearls sinking and jade shattering; symbolizing tragic death or loss., 比喻美女的死亡。[出处]清·文康《儿女英雄传》第十八回“把左手向身后一绰,便要提起那把刀来,就想往项下一横,拼这副月貌花容,作一团珠沉玉碎。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 35

Radicals: 朱, 王, 冗, 氵, 丶, 卒, 石

Chinese meaning: 比喻美女的死亡。[出处]清·文康《儿女英雄传》第十八回“把左手向身后一绰,便要提起那把刀来,就想往项下一横,拼这副月貌花容,作一团珠沉玉碎。”

Grammar: Thường dùng trong ngữ cảnh buồn thảm, miêu tả mất mát lớn lao.

Example: 听到这个消息,感觉就像珠沉玉碎一样痛苦。

Example pinyin: tīng dào zhè ge xiāo xī , gǎn jué jiù xiàng zhū chén yù suì yí yàng tòng kǔ 。

Tiếng Việt: Khi nghe tin này, cảm giác đau đớn như ngọc trai chìm và ngọc bích vỡ.

珠沉玉碎
zhū chén yù suì
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Ngọc trai chìm và ngọc bích vỡ; biểu tượng cho cái chết hoặc mất mát bi thương.

Pearls sinking and jade shattering; symbolizing tragic death or loss.

比喻美女的死亡。[出处]清·文康《儿女英雄传》第十八回“把左手向身后一绰,便要提起那把刀来,就想往项下一横,拼这副月貌花容,作一团珠沉玉碎。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...