Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 玺
Pinyin: xǐ
Meanings: Imperial jade seal, symbol of supreme power in feudal courts., Ấn ngọc, biểu tượng của quyền lực tối cao trong triều đình phong kiến., ①用本义。[据]璽,王者印也。所以主土。从土,爾声。籀文从玉。——《说文》。[例]货贿用玺节。——《周礼·掌节》。[例]玺书追而与之。——《左传·襄公二十九年》。[例]始皇九年四月,缪毐矫王御玺及太后玺作乱。——《史记·秦始皇本纪》。[例]皇太子妃玺,以黄金,方一寸,龟钮。——《隋书·礼仪》。[例]玉玺不缘归日角,锦帆应是到天涯。——李商隐《隋宫》。[合]玺册(玺策。玉玺和册命文书);玺封(盖上玺印的文书封口)。
HSK Level: 5
Part of speech: danh từ
Stroke count: 10
Radicals: 尔, 玉
Chinese meaning: ①用本义。[据]璽,王者印也。所以主土。从土,爾声。籀文从玉。——《说文》。[例]货贿用玺节。——《周礼·掌节》。[例]玺书追而与之。——《左传·襄公二十九年》。[例]始皇九年四月,缪毐矫王御玺及太后玺作乱。——《史记·秦始皇本纪》。[例]皇太子妃玺,以黄金,方一寸,龟钮。——《隋书·礼仪》。[例]玉玺不缘归日角,锦帆应是到天涯。——李商隐《隋宫》。[合]玺册(玺策。玉玺和册命文书);玺封(盖上玺印的文书封口)。
Hán Việt reading: tỉ
Grammar: Liên quan mật thiết đến lịch sử chính trị và quyền lực cai trị.
Example: 皇帝用玺来签署重要文件。
Example pinyin: huáng dì yòng xǐ lái qiān shǔ zhòng yào wén jiàn 。
Tiếng Việt: Hoàng đế dùng ấn ngọc để ký các tài liệu quan trọng.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Ấn ngọc, biểu tượng của quyền lực tối cao trong triều đình phong kiến.
Hán Việt
Âm đọc Hán Việt
tỉ
Cách đọc truyền thống của chữ Hán trong tiếng Việt
Nghĩa phụ
English
Imperial jade seal, symbol of supreme power in feudal courts.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
用本义。璽,王者印也。所以主土。从土,爾声。籀文从玉。——《说文》。货贿用玺节。——《周礼·掌节》。玺书追而与之。——《左传·襄公二十九年》。始皇九年四月,缪毐矫王御玺及太后玺作乱。——《史记·秦始皇本纪》。皇太子妃玺,以黄金,方一寸,龟钮。——《隋书·礼仪》。玉玺不缘归日角,锦帆应是到天涯。——李商隐《隋宫》。玺册(玺策。玉玺和册命文书);玺封(盖上玺印的文书封口)
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế
Phân tích chi tiết từng ký tự
Thống kê tổng quát
Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!