Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 玩日愒时

Pinyin: wán rì kài shí

Meanings: Wasting time idly, not knowing how to value time., Lãng phí thời gian một cách vô ích, không biết quý trọng thời gian., 犹言玩时愒日。指贪图安逸,旷废时日。[出处]清·谭嗣同《兴算学议·浏阳兴算学记》“附录《浏阳算学馆增订章程》其质地不近不能造就,及玩日愒时并无门径,应避贤路,兼重既禀,若是者去;规避不与者,亦即开缺。”[例]往车已折,来轸方遒,独至语以开民智植人才之道,则咸以款项无出,~,而曾不肯舍此一二以就此千万也。——梁启超《续论变法不知本原之害》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 19

Radicals: 元, 王, 日, 寸

Chinese meaning: 犹言玩时愒日。指贪图安逸,旷废时日。[出处]清·谭嗣同《兴算学议·浏阳兴算学记》“附录《浏阳算学馆增订章程》其质地不近不能造就,及玩日愒时并无门径,应避贤路,兼重既禀,若是者去;规避不与者,亦即开缺。”[例]往车已折,来轸方遒,独至语以开民智植人才之道,则咸以款项无出,~,而曾不肯舍此一二以就此千万也。——梁启超《续论变法不知本原之害》。

Grammar: Thành ngữ bốn âm tiết, có ý nghĩa phê phán sự lười biếng.

Example: 年轻人不应该玩日愒时,而应该努力学习。

Example pinyin: nián qīng rén bú yīng gāi wán rì kài shí , ér yīng gāi nǔ lì xué xí 。

Tiếng Việt: Người trẻ tuổi không nên lãng phí thời gian mà cần phải nỗ lực học tập.

玩日愒时
wán rì kài shí
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Lãng phí thời gian một cách vô ích, không biết quý trọng thời gian.

Wasting time idly, not knowing how to value time.

犹言玩时愒日。指贪图安逸,旷废时日。[出处]清·谭嗣同《兴算学议·浏阳兴算学记》“附录《浏阳算学馆增订章程》其质地不近不能造就,及玩日愒时并无门径,应避贤路,兼重既禀,若是者去;规避不与者,亦即开缺。”[例]往车已折,来轸方遒,独至语以开民智植人才之道,则咸以款项无出,~,而曾不肯舍此一二以就此千万也。——梁启超《续论变法不知本原之害》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...