Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character:

Pinyin: jué

Meanings: A broken jade ring, symbolizing separation or decisive decision., Một loại vòng ngọc đứt đoạn, tượng trưng cho sự chia ly hoặc quyết định dứt khoát., ①用本义。环形而有缺口的佩玉。[据]玦,佩玉也。——《说文》。[例]金寒玦离。——《左传·闵公二年》。注:“如环而缺不连。”[例]佩之金玦。——《汉书·五行志》。注:“半环曰玦。”[例]捐吾玦兮湘中。——《楚辞·湘中》。[例]绝人以玦,还人以环。——《荀子·大略》。*②通“决”。一种扳转某物的工具,特指古时射箭套在右手拇指上用以钩弦的器具。[例]右佩玦。——《礼记·内则》。李调元补注:玦,半环也,即今之扳指。

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 8

Radicals: 夬, 王

Chinese meaning: ①用本义。环形而有缺口的佩玉。[据]玦,佩玉也。——《说文》。[例]金寒玦离。——《左传·闵公二年》。注:“如环而缺不连。”[例]佩之金玦。——《汉书·五行志》。注:“半环曰玦。”[例]捐吾玦兮湘中。——《楚辞·湘中》。[例]绝人以玦,还人以环。——《荀子·大略》。*②通“决”。一种扳转某物的工具,特指古时射箭套在右手拇指上用以钩弦的器具。[例]右佩玦。——《礼记·内则》。李调元补注:玦,半环也,即今之扳指。

Hán Việt reading: quyết

Grammar: Cấu trúc đặc biệt liên quan đến ý nghĩa biểu trưng sâu sắc trong văn hóa Trung Hoa.

Example: 古人佩戴玦表示决断。

Example pinyin: gǔ rén pèi dài jué biǎo shì jué duàn 。

Tiếng Việt: Người xưa đeo ‘玦’ để thể hiện sự quyết đoán.

jué
6danh từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Một loại vòng ngọc đứt đoạn, tượng trưng cho sự chia ly hoặc quyết định dứt khoát.

quyết

Cách đọc truyền thống của chữ Hán trong tiếng Việt

A broken jade ring, symbolizing separation or decisive decision.

用本义。环形而有缺口的佩玉。[据]玦,佩玉也。——《说文》。[例]金寒玦离。——《左传·闵公二年》。注

“如环而缺不连。”佩之金玦。——《汉书·五行志》。注:“半环曰玦。”捐吾玦兮湘中。——《楚辞·湘中》。绝人以玦,还人以环。——《荀子·大略》

通“决”。一种扳转某物的工具,特指古时射箭套在右手拇指上用以钩弦的器具。[例]右佩玦。——《礼记·内则》。李调元补注

玦,半环也,即今之扳指

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

玦 (jué) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung