Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 王
Pinyin: wáng
Meanings: King, the ruler of a nation in feudal times., Vua, người đứng đầu một quốc gia thời phong kiến., ①统治、领有一国或一地。[例]王此大邦,克顺克比。——《诗·大雅》。[例]欲王关中。——《史记·项羽本纪》。*②秦地可尽王。[例]沛公为汉王,王巴、蜀。——《史记·留侯世家》。*③作皇帝,称王。[例]然而不王者,未之有也。——《孟子·梁惠王上》。[例]行仁政而王,莫之能御也。——《孟子·公孙丑上》。[例]周不法商,夏不法虞,三代异势,而皆可以王。——《商君书》。*④胜过。[例]常季曰:“彼兀者也,而王先生,其与庸亦远矣。”——《庄子》。*⑤另见wáng。
HSK Level: 3
Part of speech: danh từ
Stroke count: 4
Radicals: 一, 土
Chinese meaning: ①统治、领有一国或一地。[例]王此大邦,克顺克比。——《诗·大雅》。[例]欲王关中。——《史记·项羽本纪》。*②秦地可尽王。[例]沛公为汉王,王巴、蜀。——《史记·留侯世家》。*③作皇帝,称王。[例]然而不王者,未之有也。——《孟子·梁惠王上》。[例]行仁政而王,莫之能御也。——《孟子·公孙丑上》。[例]周不法商,夏不法虞,三代异势,而皆可以王。——《商君书》。*④胜过。[例]常季曰:“彼兀者也,而王先生,其与庸亦远矣。”——《庄子》。*⑤另见wáng。
Hán Việt reading: vương
Grammar: Danh từ chỉ chức vị cao nhất trong xã hội thời phong kiến, thường kết hợp với các từ khác như 王国 (vương quốc) hay 王朝 (triều đại).
Example: 他是古代的一位伟大国王。
Example pinyin: tā shì gǔ dài de yí wèi wěi dà guó wáng 。
Tiếng Việt: Ông ấy là một vị vua vĩ đại thời cổ đại.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Vua, người đứng đầu một quốc gia thời phong kiến.
Hán Việt
Âm đọc Hán Việt
vương
Cách đọc truyền thống của chữ Hán trong tiếng Việt
Nghĩa phụ
English
King, the ruler of a nation in feudal times.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
统治、领有一国或一地。王此大邦,克顺克比。——《诗·大雅》。欲王关中。——《史记·项羽本纪》
秦地可尽王。沛公为汉王,王巴、蜀。——《史记·留侯世家》
作皇帝,称王。然而不王者,未之有也。——《孟子·梁惠王上》。行仁政而王,莫之能御也。——《孟子·公孙丑上》。周不法商,夏不法虞,三代异势,而皆可以王。——《商君书》
“彼兀者也,而王先生,其与庸亦远矣。”——《庄子》
另见wáng
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế
Phân tích chi tiết từng ký tự
Thống kê tổng quát
Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!