Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 玉洁冰清

Pinyin: yù jié bīng qīng

Meanings: Trong sạch và thanh khiết như ngọc và băng, thường dùng để miêu tả người có phẩm chất đạo đức cao cả., Pure and clear like jade and ice, often describes someone with high moral integrity., ①比喻品格高尚纯洁。也说“冰清玉洁”。[例]若要误犯天条招伏状,怎到的玉洁冰清白雪神。——元·吴昌龄《张天师》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 31

Radicals: 丶, 王, 吉, 氵, 冫, 水, 青

Chinese meaning: ①比喻品格高尚纯洁。也说“冰清玉洁”。[例]若要误犯天条招伏状,怎到的玉洁冰清白雪神。——元·吴昌龄《张天师》。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thường đứng sau danh từ + 的 để bổ nghĩa.

Example: 她的品格玉洁冰清。

Example pinyin: tā de pǐn gé yù jié bīng qīng 。

Tiếng Việt: Phẩm chất của cô ấy trong sạch và cao quý.

玉洁冰清
yù jié bīng qīng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Trong sạch và thanh khiết như ngọc và băng, thường dùng để miêu tả người có phẩm chất đạo đức cao cả.

Pure and clear like jade and ice, often describes someone with high moral integrity.

比喻品格高尚纯洁。也说“冰清玉洁”。若要误犯天条招伏状,怎到的玉洁冰清白雪神。——元·吴昌龄《张天师》

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

玉洁冰清 (yù jié bīng qīng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung