Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 率尔成章
Pinyin: shuài ěr chéng zhāng
Meanings: To quickly write or compose an essay without much thought., Viết hoặc tạo ra bài văn một cách nhanh chóng mà không cần suy nghĩ kỹ càng., 率尔不经思索,随意地。不加思索,下笔成文。形容写文章粗疏草率,不认真。[出处]宋·王谠《唐语林·文学》诗“云‘书后欲题三百颗,洞庭须待满林霜。’后人多说率尔成章,不知江左尝有人于纸尾寄洞庭霜三百颗。”[例][白居易]又有句云‘回首语秋光,东来应不错。’人谓先生~,予谓先生的然有理。——宋·胡仔《苕溪渔隐丛话后集·醉吟先生》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 33
Radicals: 丷, 八, 十, 玄, 小, 𠂊, 戊, 𠃌, 早, 立
Chinese meaning: 率尔不经思索,随意地。不加思索,下笔成文。形容写文章粗疏草率,不认真。[出处]宋·王谠《唐语林·文学》诗“云‘书后欲题三百颗,洞庭须待满林霜。’后人多说率尔成章,不知江左尝有人于纸尾寄洞庭霜三百颗。”[例][白居易]又有句云‘回首语秋光,东来应不错。’人谓先生~,予谓先生的然有理。——宋·胡仔《苕溪渔隐丛话后集·醉吟先生》。
Grammar: Thành ngữ mô tả hành động sáng tác nhanh mà ít chú ý vào chi tiết.
Example: 他率尔成章,写了一篇不错的文章。
Example pinyin: tā shuài ěr chéng zhāng , xiě le yì piān bú cuò de wén zhāng 。
Tiếng Việt: Anh ta viết vội vàng nhưng vẫn tạo ra một bài văn khá tốt.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Viết hoặc tạo ra bài văn một cách nhanh chóng mà không cần suy nghĩ kỹ càng.
Nghĩa phụ
English
To quickly write or compose an essay without much thought.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
率尔不经思索,随意地。不加思索,下笔成文。形容写文章粗疏草率,不认真。[出处]宋·王谠《唐语林·文学》诗“云‘书后欲题三百颗,洞庭须待满林霜。’后人多说率尔成章,不知江左尝有人于纸尾寄洞庭霜三百颗。”[例][白居易]又有句云‘回首语秋光,东来应不错。’人谓先生~,予谓先生的然有理。——宋·胡仔《苕溪渔隐丛话后集·醉吟先生》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế