Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 率土归心
Pinyin: shuài tǔ guī xīn
Meanings: Everyone submits and supports, indicating that the hearts of the people are united., Mọi người đều quy phục và ủng hộ, ám chỉ lòng dân hướng về một mối., 率土四海之內。指天下归心。同率土宅心”。[出处]《北齐书·文宣帝纪》“故百僚师师,朝无秕政,网疏泽洽,率土归心。”[例]且殿下收召才杰,意从人望,子惠黎庶,~。——《元史·廉希宪传》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 23
Radicals: 丷, 八, 十, 玄, 一, 丨, 丿, 彐, 心
Chinese meaning: 率土四海之內。指天下归心。同率土宅心”。[出处]《北齐书·文宣帝纪》“故百僚师师,朝无秕政,网疏泽洽,率土归心。”[例]且殿下收召才杰,意从人望,子惠黎庶,~。——《元史·廉希宪传》。
Grammar: Thành ngữ chỉ sự nhất trí cao độ trong cộng đồng.
Example: 新政策得民心,率土归心。
Example pinyin: xīn zhèng cè dé mín xīn , shuài tǔ guī xīn 。
Tiếng Việt: Chính sách mới được lòng dân, ai nấy đều quy phục.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Mọi người đều quy phục và ủng hộ, ám chỉ lòng dân hướng về một mối.
Nghĩa phụ
English
Everyone submits and supports, indicating that the hearts of the people are united.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
率土四海之內。指天下归心。同率土宅心”。[出处]《北齐书·文宣帝纪》“故百僚师师,朝无秕政,网疏泽洽,率土归心。”[例]且殿下收召才杰,意从人望,子惠黎庶,~。——《元史·廉希宪传》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế