Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 率土之滨

Pinyin: shuài tǔ zhī bīn

Meanings: Mỗi tấc đất ven bờ biển, ám chỉ toàn bộ lãnh thổ quốc gia., Every inch of land along the coast, referring to the entire territory of the country., 沿着王土的边涯。犹言普天之下,四海之内。[出处]《诗经·小雅·北山》“普天之下,莫非王土,率土之滨,莫非王臣。”宋·王禹偁《谢历日表》臣闻天道无私,所以运行寒暑,圣人有作,所以恭授民时,聿令率土之滨,共乐同文之化。”[例]纷纷战国尚尊周,五霸争强作列侯,~承治化,威名耿耿壮春秋。——元·郑光祖《智勇定齐》第一折。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 30

Radicals: 丷, 八, 十, 玄, 一, 丶, 宾, 氵

Chinese meaning: 沿着王土的边涯。犹言普天之下,四海之内。[出处]《诗经·小雅·北山》“普天之下,莫非王土,率土之滨,莫非王臣。”宋·王禹偁《谢历日表》臣闻天道无私,所以运行寒暑,圣人有作,所以恭授民时,聿令率土之滨,共乐同文之化。”[例]纷纷战国尚尊周,五霸争强作列侯,~承治化,威名耿耿壮春秋。——元·郑光祖《智勇定齐》第一折。

Grammar: Thành ngữ thường dùng trong văn cảnh chính trị hoặc lịch sử.

Example: 普天之下,莫非王土;率土之滨,莫非王臣。

Example pinyin: pǔ tiān zhī xià , mò fēi wáng tǔ ; lǜ tǔ zhī bīn , mò fēi wáng chén 。

Tiếng Việt: Trên khắp thiên hạ, đâu đâu cũng là đất vua; mỗi tấc đất ven biển, đâu đâu cũng là bề tôi của vua.

率土之滨
shuài tǔ zhī bīn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Mỗi tấc đất ven bờ biển, ám chỉ toàn bộ lãnh thổ quốc gia.

Every inch of land along the coast, referring to the entire territory of the country.

沿着王土的边涯。犹言普天之下,四海之内。[出处]《诗经·小雅·北山》“普天之下,莫非王土,率土之滨,莫非王臣。”宋·王禹偁《谢历日表》臣闻天道无私,所以运行寒暑,圣人有作,所以恭授民时,聿令率土之滨,共乐同文之化。”[例]纷纷战国尚尊周,五霸争强作列侯,~承治化,威名耿耿壮春秋。——元·郑光祖《智勇定齐》第一折。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

率土之滨 (shuài tǔ zhī bīn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung