Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 率兽食人
Pinyin: shuài shòu shí rén
Meanings: Leading beasts to eat humans, implying evil people leading others to commit atrocities., Dẫn thú dữ đi ăn thịt người, ám chỉ kẻ xấu dẫn dắt người khác làm điều ác., 率带领。带着野兽来吃人。比喻统治者虐害人民。[出处]《孟子·梁惠王上》“庖有肥肉,厩有肥马,民有饥色,野有饿莩,是率兽而食人也。”[例]日易姓改号,谓之亡国;仁义充塞,而至于~,人将相食,谓之亡天下。——章炳麟《革命之道德》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 33
Radicals: 丷, 八, 十, 玄, 一, 口, 人, 良
Chinese meaning: 率带领。带着野兽来吃人。比喻统治者虐害人民。[出处]《孟子·梁惠王上》“庖有肥肉,厩有肥马,民有饥色,野有饿莩,是率兽而食人也。”[例]日易姓改号,谓之亡国;仁义充塞,而至于~,人将相食,谓之亡天下。——章炳麟《革命之道德》。
Grammar: Thành ngữ mang tính phẩm bình, chỉ hành vi xấu xa.
Example: 这些官员简直是率兽食人。
Example pinyin: zhè xiē guān yuán jiǎn zhí shì shuài shòu shí rén 。
Tiếng Việt: Những quan chức này thực sự là dẫn dắt người khác làm điều ác.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Dẫn thú dữ đi ăn thịt người, ám chỉ kẻ xấu dẫn dắt người khác làm điều ác.
Nghĩa phụ
English
Leading beasts to eat humans, implying evil people leading others to commit atrocities.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
率带领。带着野兽来吃人。比喻统治者虐害人民。[出处]《孟子·梁惠王上》“庖有肥肉,厩有肥马,民有饥色,野有饿莩,是率兽而食人也。”[例]日易姓改号,谓之亡国;仁义充塞,而至于~,人将相食,谓之亡天下。——章炳麟《革命之道德》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế