Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 独鹤鸡群
Pinyin: dú hè jī qún
Meanings: A crane standing among chickens, referring to someone outstanding in a crowd of mediocrity., Hạc đứng giữa đàn gà, chỉ người nổi bật trong đám đông tầm thường., 一只鹤站在鸡群中。比喻一个人的才能或仪表超群出众。[出处]晋·戴逵《竹林七贤论》“嵇绍入洛,或谓王戎曰‘昨于稠人中始见嵇绍,昂昂然若野鹤之在鸡群。’”南朝梁·刘义庆《世说新语·容止》嵇延祖卓卓如野鹤之在鸡群。”[例]~自寡俦,三间老屋日西头。——清·钱谦益《客途有怀吴中故人周吏部景文》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 44
Radicals: 犭, 虫, 隺, 鸟, 又, 君, 羊
Chinese meaning: 一只鹤站在鸡群中。比喻一个人的才能或仪表超群出众。[出处]晋·戴逵《竹林七贤论》“嵇绍入洛,或谓王戎曰‘昨于稠人中始见嵇绍,昂昂然若野鹤之在鸡群。’”南朝梁·刘义庆《世说新语·容止》嵇延祖卓卓如野鹤之在鸡群。”[例]~自寡俦,三间老屋日西头。——清·钱谦益《客途有怀吴中故人周吏部景文》。
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, mang ý nghĩa so sánh tích cực.
Example: 他的才华让他在同事中显得独鹤鸡群。
Example pinyin: tā de cái huá ràng tā zài tóng shì zhōng xiǎn de dú hè jī qún 。
Tiếng Việt: Tài năng của anh ấy khiến anh trở nên nổi bật giữa các đồng nghiệp.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Hạc đứng giữa đàn gà, chỉ người nổi bật trong đám đông tầm thường.
Nghĩa phụ
English
A crane standing among chickens, referring to someone outstanding in a crowd of mediocrity.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
一只鹤站在鸡群中。比喻一个人的才能或仪表超群出众。[出处]晋·戴逵《竹林七贤论》“嵇绍入洛,或谓王戎曰‘昨于稠人中始见嵇绍,昂昂然若野鹤之在鸡群。’”南朝梁·刘义庆《世说新语·容止》嵇延祖卓卓如野鹤之在鸡群。”[例]~自寡俦,三间老屋日西头。——清·钱谦益《客途有怀吴中故人周吏部景文》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế