Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 独行独断
Pinyin: dú xíng dú duàn
Meanings: Hành động và quyết định một mình, không tham khảo ý kiến người khác, Act and decide alone, without consulting others., 行事专断,不考虑别人的意见。形容作风不民主。同独断独行”。[出处]郭希仁《从戎纪略》“彦彪令各营于肩章均添‘四标’字样,官长进谒皆称邱大帅,俨然以兵马都督自居,调遣布置,独行独断。”[例]只可异她母亲死早了,没有人管教她,任她一个人~,将来不晓得会弄成什么样子。——巴金《家》二五。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 35
Radicals: 犭, 虫, 亍, 彳, 斤, 米, 𠃊
Chinese meaning: 行事专断,不考虑别人的意见。形容作风不民主。同独断独行”。[出处]郭希仁《从戎纪略》“彦彪令各营于肩章均添‘四标’字样,官长进谒皆称邱大帅,俨然以兵马都督自居,调遣布置,独行独断。”[例]只可异她母亲死早了,没有人管教她,任她一个人~,将来不晓得会弄成什么样子。——巴金《家》二五。
Grammar: Thành ngữ, thường mang sắc thái phê phán.
Example: 作为一个领导,不能总是独行独断。
Example pinyin: zuò wéi yí gè lǐng dǎo , bù néng zǒng shì dú xíng dú duàn 。
Tiếng Việt: Là một lãnh đạo, không thể lúc nào cũng hành động và quyết định một mình.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Hành động và quyết định một mình, không tham khảo ý kiến người khác
Nghĩa phụ
English
Act and decide alone, without consulting others.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
行事专断,不考虑别人的意见。形容作风不民主。同独断独行”。[出处]郭希仁《从戎纪略》“彦彪令各营于肩章均添‘四标’字样,官长进谒皆称邱大帅,俨然以兵马都督自居,调遣布置,独行独断。”[例]只可异她母亲死早了,没有人管教她,任她一个人~,将来不晓得会弄成什么样子。——巴金《家》二五。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế