Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 独步一时
Pinyin: dú bù yī shí
Meanings: Being the best during a certain period, unmatched by anyone., Vượt trội nhất trong một khoảng thời gian nhất định, không ai bằng., 形容非常突出,一个时期内没有人能比得上。[出处]《宣和画谱·郭熙》卷十一论者谓熙独步一时,虽年老落笔益壮,如随其年貌焉。”[例]就是那一长一技之微,若果能专心致志,亦足以轶类超群,~。——清·禇人获《隋唐演义》第九十五回。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 24
Radicals: 犭, 虫, 止, 一, 寸, 日
Chinese meaning: 形容非常突出,一个时期内没有人能比得上。[出处]《宣和画谱·郭熙》卷十一论者谓熙独步一时,虽年老落笔益壮,如随其年貌焉。”[例]就是那一长一技之微,若果能专心致志,亦足以轶类超群,~。——清·禇人获《隋唐演义》第九十五回。
Grammar: Dùng để khen ngợi thành tựu nổi bật trong một giai đoạn cụ thể.
Example: 这位演员曾经独步一时。
Example pinyin: zhè wèi yǎn yuán céng jīng dú bù yì shí 。
Tiếng Việt: Diễn viên này từng là ngôi sao sáng nhất trong một thời gian.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Vượt trội nhất trong một khoảng thời gian nhất định, không ai bằng.
Nghĩa phụ
English
Being the best during a certain period, unmatched by anyone.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
形容非常突出,一个时期内没有人能比得上。[出处]《宣和画谱·郭熙》卷十一论者谓熙独步一时,虽年老落笔益壮,如随其年貌焉。”[例]就是那一长一技之微,若果能专心致志,亦足以轶类超群,~。——清·禇人获《隋唐演义》第九十五回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế