Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 独木难支
Pinyin: dú mù nán zhī
Meanings: Một mình không thể chống đỡ được, ám chỉ khó khăn khi thiếu sự hỗ trợ từ người khác., One person alone cannot support everything, implying difficulty without help from others., 一根木头支不住高大的房子。比喻一个人的力量单薄,维持不住全局。[出处]隋·王通《文中子·事君》“大厦将颠,非一木所支也。”[例]屡欲思报此恨,为~,不能向前;今此来特假将军之兵,上为朝廷立功,下以报天伦私怨。——明·许仲琳《封神演义》第九十三回。
HSK Level: 5
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 27
Radicals: 犭, 虫, 木, 又, 隹, 十
Chinese meaning: 一根木头支不住高大的房子。比喻一个人的力量单薄,维持不住全局。[出处]隋·王通《文中子·事君》“大厦将颠,非一木所支也。”[例]屡欲思报此恨,为~,不能向前;今此来特假将军之兵,上为朝廷立功,下以报天伦私怨。——明·许仲琳《封神演义》第九十三回。
Grammar: Thường dùng để nói về tình cảnh khó khăn khi không có sự giúp đỡ.
Example: 面对这么多问题,我感到独木难支。
Example pinyin: miàn duì zhè me duō wèn tí , wǒ gǎn dào dú mù nán zhī 。
Tiếng Việt: Đối mặt với nhiều vấn đề như vậy, tôi cảm thấy mình không thể chống đỡ nổi.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Một mình không thể chống đỡ được, ám chỉ khó khăn khi thiếu sự hỗ trợ từ người khác.
Nghĩa phụ
English
One person alone cannot support everything, implying difficulty without help from others.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
一根木头支不住高大的房子。比喻一个人的力量单薄,维持不住全局。[出处]隋·王通《文中子·事君》“大厦将颠,非一木所支也。”[例]屡欲思报此恨,为~,不能向前;今此来特假将军之兵,上为朝廷立功,下以报天伦私怨。——明·许仲琳《封神演义》第九十三回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế