Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 独有千古

Pinyin: dú yǒu qiān gǔ

Meanings: Mang ý nghĩa độc nhất vô nhị, tồn tại mãi mãi qua thời gian dài., Being unique and lasting forever through time., 具有流传久远的价值;具有独特的专长或优点。同独有千秋”。[出处]清·翁方纲《石洲诗话》卷七唐之李义山(李商隐)、宋之黄涪翁(黄庭坚),皆杜法也。先生撮在此一首中,真得其精微矣。方翁(陆游)、道园(虞集)皆未尝有此等议论,即使不读遗山诗集,已自可以独有千古矣。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 23

Radicals: 犭, 虫, 月, 𠂇, 丿, 十, 口

Chinese meaning: 具有流传久远的价值;具有独特的专长或优点。同独有千秋”。[出处]清·翁方纲《石洲诗话》卷七唐之李义山(李商隐)、宋之黄涪翁(黄庭坚),皆杜法也。先生撮在此一首中,真得其精微矣。方翁(陆游)、道园(虞集)皆未尝有此等议论,即使不读遗山诗集,已自可以独有千古矣。”

Grammar: Thường dùng để ca ngợi giá trị vĩnh cửu của một điều gì đó.

Example: 这个艺术作品可以独有千古。

Example pinyin: zhè ge yì shù zuò pǐn kě yǐ dú yǒu qiān gǔ 。

Tiếng Việt: Tác phẩm nghệ thuật này có thể tồn tại mãi mãi.

独有千古
dú yǒu qiān gǔ
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Mang ý nghĩa độc nhất vô nhị, tồn tại mãi mãi qua thời gian dài.

Being unique and lasting forever through time.

具有流传久远的价值;具有独特的专长或优点。同独有千秋”。[出处]清·翁方纲《石洲诗话》卷七唐之李义山(李商隐)、宋之黄涪翁(黄庭坚),皆杜法也。先生撮在此一首中,真得其精微矣。方翁(陆游)、道园(虞集)皆未尝有此等议论,即使不读遗山诗集,已自可以独有千古矣。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...