Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 狠心辣手
Pinyin: hěn xīn là shǒu
Meanings: Tàn nhẫn và độc ác, không chút lòng thương xót., Ruthless and cruel, without any mercy., 残忍的心肠,毒辣的手段。[出处]明·冯梦龙《醒世恒言》第三十三卷“那小娘子听了,欲待不信,又见十五贯钱堆在面前;欲待信来,他平白与我没半句言语,大娘子又过得好,怎么便下得这等狠心辣手。”[例]诡行颇僻之刘宗周,~之黄某,意指此一事也。——清·黄宗羲《南雷文集·辨野史》。
HSK Level: 6
Part of speech: tính từ
Stroke count: 31
Radicals: 犭, 艮, 心, 束, 辛, 手
Chinese meaning: 残忍的心肠,毒辣的手段。[出处]明·冯梦龙《醒世恒言》第三十三卷“那小娘子听了,欲待不信,又见十五贯钱堆在面前;欲待信来,他平白与我没半句言语,大娘子又过得好,怎么便下得这等狠心辣手。”[例]诡行颇僻之刘宗周,~之黄某,意指此一事也。——清·黄宗羲《南雷文集·辨野史》。
Grammar: Là cụm từ ghép có tính chất miêu tả hành động hoặc thái độ. Thường được dùng để chỉ một người rất độc ác và không thương tiếc.
Example: 这个老板对待员工真是狠心辣手。
Example pinyin: zhè ge lǎo bǎn duì dài yuán gōng zhēn shì hěn xīn là shǒu 。
Tiếng Việt: Ông chủ này đối xử với nhân viên thật sự tàn nhẫn và độc ác.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Tàn nhẫn và độc ác, không chút lòng thương xót.
Nghĩa phụ
English
Ruthless and cruel, without any mercy.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
残忍的心肠,毒辣的手段。[出处]明·冯梦龙《醒世恒言》第三十三卷“那小娘子听了,欲待不信,又见十五贯钱堆在面前;欲待信来,他平白与我没半句言语,大娘子又过得好,怎么便下得这等狠心辣手。”[例]诡行颇僻之刘宗周,~之黄某,意指此一事也。——清·黄宗羲《南雷文集·辨野史》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế