Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 狗行狼心

Pinyin: gǒu xíng láng xīn

Meanings: Actions and intentions as vicious as dogs and wolves., Hành động và tâm địa độc ác như chó và sói., 旧时迷信说法,谓狗血淋在妖人头上,就可使其妖法失灵。[又]形容骂得很凶,使被骂者如淋了狗血的妖人一样,无言以对,无计可施。[出处]明·施耐庵《水浒全传》第五十三回“马知府道‘必然是个妖人!’教去取些法物来。牢子、节级将李逵捆翻,驱下厅前草地里,一个虞候掇一盆狗血没头一淋。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 28

Radicals: 句, 犭, 亍, 彳, 良, 心

Chinese meaning: 旧时迷信说法,谓狗血淋在妖人头上,就可使其妖法失灵。[又]形容骂得很凶,使被骂者如淋了狗血的妖人一样,无言以对,无计可施。[出处]明·施耐庵《水浒全传》第五十三回“马知府道‘必然是个妖人!’教去取些法物来。牢子、节级将李逵捆翻,驱下厅前草地里,一个虞候掇一盆狗血没头一淋。”

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, nhấn mạnh tính độc ác và tàn nhẫn.

Example: 这种狗行狼心的坏蛋应该受到严惩。

Example pinyin: zhè zhǒng gǒu xíng láng xīn de huài dàn yīng gāi shòu dào yán chéng 。

Tiếng Việt: Tên độc ác như chó sói này cần bị trừng phạt nghiêm khắc.

狗行狼心
gǒu xíng láng xīn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Hành động và tâm địa độc ác như chó và sói.

Actions and intentions as vicious as dogs and wolves.

旧时迷信说法,谓狗血淋在妖人头上,就可使其妖法失灵。[又]形容骂得很凶,使被骂者如淋了狗血的妖人一样,无言以对,无计可施。[出处]明·施耐庵《水浒全传》第五十三回“马知府道‘必然是个妖人!’教去取些法物来。牢子、节级将李逵捆翻,驱下厅前草地里,一个虞候掇一盆狗血没头一淋。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

狗行狼心 (gǒu xíng láng xīn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung