Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 狗续貂尾

Pinyin: gǒu xù diāo wěi

Meanings: Người vô dụng nối tiếp người tài giỏi, dẫn tới sự suy giảm chất lượng., An incompetent person following a talented one, leading to deterioration., 指封官太滥。亦比喻拿不好的东西补接在好的东西后面,前后两部分非常不相称。同狗尾续貂”。[出处]清·嬴宗季女《六月霜·张罗》“杀人献媚,情甘狗续貂尾。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 38

Radicals: 句, 犭, 卖, 纟, 召, 豸, 尸, 毛

Chinese meaning: 指封官太滥。亦比喻拿不好的东西补接在好的东西后面,前后两部分非常不相称。同狗尾续貂”。[出处]清·嬴宗季女《六月霜·张罗》“杀人献媚,情甘狗续貂尾。”

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, mang sắc thái phê phán mạnh mẽ.

Example: 自从换了领导,公司业绩一落千丈,真可谓狗续貂尾。

Example pinyin: zì cóng huàn le lǐng dǎo , gōng sī yè jì yí luò qiān zhàng , zhēn kě wèi gǒu xù diāo wěi 。

Tiếng Việt: Kể từ khi đổi lãnh đạo, hiệu suất công ty tụt dốc không phanh, đúng là người dở nối tiếp người giỏi.

狗续貂尾
gǒu xù diāo wěi
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Người vô dụng nối tiếp người tài giỏi, dẫn tới sự suy giảm chất lượng.

An incompetent person following a talented one, leading to deterioration.

指封官太滥。亦比喻拿不好的东西补接在好的东西后面,前后两部分非常不相称。同狗尾续貂”。[出处]清·嬴宗季女《六月霜·张罗》“杀人献媚,情甘狗续貂尾。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

狗续貂尾 (gǒu xù diāo wěi) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung