Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 狗盗鼠窃

Pinyin: gǒu dào shǔ qiè

Meanings: Trộm cắp nhỏ nhặt, ví von về hành vi đê hèn., Petty thievery, metaphor for despicable behavior., 像鼠狗那样的盗贼。比喻成不了气候的反叛者。[出处]汉·荀悦《汉纪·惠帝纪》“今明主在于上,法令具于下,安得有反贼乎?此真狗盗鼠窃耳!”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 41

Radicals: 句, 犭, 次, 皿, 臼, 切, 穴

Chinese meaning: 像鼠狗那样的盗贼。比喻成不了气候的反叛者。[出处]汉·荀悦《汉纪·惠帝纪》“今明主在于上,法令具于下,安得有反贼乎?此真狗盗鼠窃耳!”

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, sử dụng để phê phán hành vi đê tiện.

Example: 这些人干的都是狗盗鼠窃的勾当。

Example pinyin: zhè xiē rén gān de dōu shì gǒu dào shǔ qiè de gòu dàng 。

Tiếng Việt: Những người này đều làm những việc trộm cắp nhỏ nhặt.

狗盗鼠窃
gǒu dào shǔ qiè
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Trộm cắp nhỏ nhặt, ví von về hành vi đê hèn.

Petty thievery, metaphor for despicable behavior.

像鼠狗那样的盗贼。比喻成不了气候的反叛者。[出处]汉·荀悦《汉纪·惠帝纪》“今明主在于上,法令具于下,安得有反贼乎?此真狗盗鼠窃耳!”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

狗盗鼠窃 (gǒu dào shǔ qiè) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung