Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 狗盗鸡鸣

Pinyin: gǒu dào jī míng

Meanings: Hành vi của kẻ trộm nhỏ và những âm thanh hỗn loạn ban đêm., Acts of petty thieves and nighttime chaos., ①比喻具有微末技能。*②比喻偷偷摸摸。[出处]金·元好问《示怀祖》诗“狗盗鸡鸣皆有用,鹤长凫短果如何?”[例]报仇的这桩事,是桩光明磊落、见得天地鬼神的事,何须这等~、遮遮掩掩。——《儿女英雄传》第十七回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 34

Radicals: 句, 犭, 次, 皿, 又, 鸟, 口

Chinese meaning: ①比喻具有微末技能。*②比喻偷偷摸摸。[出处]金·元好问《示怀祖》诗“狗盗鸡鸣皆有用,鹤长凫短果如何?”[例]报仇的这桩事,是桩光明磊落、见得天地鬼神的事,何须这等~、遮遮掩掩。——《儿女英雄传》第十七回。

Grammar: Thành ngữ mô tả cảnh tượng hỗn loạn, thường dùng trong văn học.

Example: 夜深了,村子里传来狗盗鸡鸣的声音。

Example pinyin: yè shēn le , cūn zǐ lǐ chuán lái gǒu dào jī míng de shēng yīn 。

Tiếng Việt: Đêm khuya, trong làng vang lên tiếng động của trộm vặt và gà gáy.

狗盗鸡鸣
gǒu dào jī míng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Hành vi của kẻ trộm nhỏ và những âm thanh hỗn loạn ban đêm.

Acts of petty thieves and nighttime chaos.

比喻具有微末技能

比喻偷偷摸摸。[出处]金·元好问《示怀祖》诗“狗盗鸡鸣皆有用,鹤长凫短果如何?”报仇的这桩事,是桩光明磊落、见得天地鬼神的事,何须这等~、遮遮掩掩。——《儿女英雄传》第十七回

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...