Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 狗恶酒酸

Pinyin: gǒu è jiǔ suān

Meanings: Chỉ những kẻ ác độc làm cho mọi thứ trở nên tồi tệ., Evil people make everything go bad., 比喻环境险恶,使人裹足不前。[出处]汉·韩婴《韩诗外传》卷七人有市酒而甚美者,置表甚长,然至酒酸而不售。问里人其故?里人曰‘公之狗甚猛,而人有持器而欲往者,狗辄迎而齧之,是以酒酸不售也’”。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 42

Radicals: 句, 犭, 亚, 心, 氵, 酉, 夋

Chinese meaning: 比喻环境险恶,使人裹足不前。[出处]汉·韩婴《韩诗外传》卷七人有市酒而甚美者,置表甚长,然至酒酸而不售。问里人其故?里人曰‘公之狗甚猛,而人有持器而欲往者,狗辄迎而齧之,是以酒酸不售也’”。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, dùng để chỉ người hoặc sự việc mang tính tiêu cực.

Example: 这家餐馆的老板态度恶劣,导致客人越来越少,真是狗恶酒酸。

Example pinyin: zhè jiā cān guǎn de lǎo bǎn tài dù è liè , dǎo zhì kè rén yuè lái yuè shǎo , zhēn shì gǒu è jiǔ suān 。

Tiếng Việt: Ông chủ nhà hàng này thái độ xấu, khiến khách ngày càng ít đi, giống như 'chó dữ rượu chua'.

狗恶酒酸
gǒu è jiǔ suān
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chỉ những kẻ ác độc làm cho mọi thứ trở nên tồi tệ.

Evil people make everything go bad.

比喻环境险恶,使人裹足不前。[出处]汉·韩婴《韩诗外传》卷七人有市酒而甚美者,置表甚长,然至酒酸而不售。问里人其故?里人曰‘公之狗甚猛,而人有持器而欲往者,狗辄迎而齧之,是以酒酸不售也’”。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

狗恶酒酸 (gǒu è jiǔ suān) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung