Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 狗急跳墙

Pinyin: gǒu jí tiào qiáng

Meanings: Khi gặp tình huống nguy cấp, kẻ xấu sẽ bất chấp tất cả để làm liều., When in a desperate situation, a cornered person will take reckless actions., 比喻拿不好的东西补接在好的东西后面,前后两部分非常不相称。同狗尾续貂”。[出处]清·李渔《闲情偶寄·词曲·词采》“尚有踊跃于前,懈弛于后,不得已而为狗尾貂续者亦有之。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 44

Radicals: 句, 犭, 刍, 心, 兆, 𧾷, 啬, 土

Chinese meaning: 比喻拿不好的东西补接在好的东西后面,前后两部分非常不相称。同狗尾续貂”。[出处]清·李渔《闲情偶寄·词曲·词采》“尚有踊跃于前,懈弛于后,不得已而为狗尾貂续者亦有之。”

Grammar: Thành ngữ miêu tả hành động, có thể làm vị ngữ hoặc trạng ngữ.

Example: 那个小偷被发现后,狗急跳墙,竟然拿出刀来威胁大家。

Example pinyin: nà gè xiǎo tōu bèi fā xiàn hòu , gǒu jí tiào qiáng , jìng rán ná chū dāo lái wēi xié dà jiā 。

Tiếng Việt: Tên trộm khi bị phát hiện đã bất chấp tất cả, thậm chí rút dao ra đe dọa mọi người.

狗急跳墙
gǒu jí tiào qiáng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Khi gặp tình huống nguy cấp, kẻ xấu sẽ bất chấp tất cả để làm liều.

When in a desperate situation, a cornered person will take reckless actions.

比喻拿不好的东西补接在好的东西后面,前后两部分非常不相称。同狗尾续貂”。[出处]清·李渔《闲情偶寄·词曲·词采》“尚有踊跃于前,懈弛于后,不得已而为狗尾貂续者亦有之。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...