Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 狗屁不通
Pinyin: gǒu pì bù tōng
Meanings: Describes speech or writing that is completely nonsensical and incomprehensible., Chỉ lời nói hoặc văn bản hoàn toàn vô lý, không hiểu được., 续连接。晋代皇帝的侍从官员用作帽子的装饰。指封官太滥。亦比喻拿不好的东西补接在好的东西后面,前后两部分非常不相称。[出处]《晋书·赵王伦传》“奴卒厮役亦加以爵位。每朝会,貂蝉盈坐,时人为之谚曰‘貂不足,狗尾续。’”[例]圣叹断定《水浒》只有七十回“,而骂罗贯中为~。——胡適《〈水浒传〉考证》四。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 29
Radicals: 句, 犭, 尸, 比, 一, 甬, 辶
Chinese meaning: 续连接。晋代皇帝的侍从官员用作帽子的装饰。指封官太滥。亦比喻拿不好的东西补接在好的东西后面,前后两部分非常不相称。[出处]《晋书·赵王伦传》“奴卒厮役亦加以爵位。每朝会,貂蝉盈坐,时人为之谚曰‘貂不足,狗尾续。’”[例]圣叹断定《水浒》只有七十回“,而骂罗贯中为~。——胡適《〈水浒传〉考证》四。
Grammar: Thành ngữ miêu tả nội dung hoặc lời nói, có thể làm vị ngữ hoặc bổ ngữ.
Example: 他说的话简直就是狗屁不通。
Example pinyin: tā shuō de huà jiǎn zhí jiù shì gǒu pì bù tōng 。
Tiếng Việt: Những gì anh ta nói quả thực không thể hiểu nổi.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Chỉ lời nói hoặc văn bản hoàn toàn vô lý, không hiểu được.
Nghĩa phụ
English
Describes speech or writing that is completely nonsensical and incomprehensible.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
续连接。晋代皇帝的侍从官员用作帽子的装饰。指封官太滥。亦比喻拿不好的东西补接在好的东西后面,前后两部分非常不相称。[出处]《晋书·赵王伦传》“奴卒厮役亦加以爵位。每朝会,貂蝉盈坐,时人为之谚曰‘貂不足,狗尾续。’”[例]圣叹断定《水浒》只有七十回“,而骂罗贯中为~。——胡適《〈水浒传〉考证》四。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế