Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 狗头军师
Pinyin: gǒu tóu jūn shī
Meanings: Chỉ người có kế hoạch, chiến lược nhưng không thực tế, thiếu khả năng thực hiện., Refers to someone with impractical plans or strategies, lacking real execution ability., 比喻爱给人出主意而主意又不高明的人。也比喻专门出坏主意的人。[出处]清·张南庄《何典》第十回“次日,又宣众鬼入朝,论功行赏;便封活死人为蓬头大将,地里鬼为狗头军师。”[例]还不是他用~自作主张自讨好,敲锣放炮的硬出头!——洪深《香稻米》第三幕。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 25
Radicals: 句, 犭, 头, 冖, 车, 丨, 丿, 帀
Chinese meaning: 比喻爱给人出主意而主意又不高明的人。也比喻专门出坏主意的人。[出处]清·张南庄《何典》第十回“次日,又宣众鬼入朝,论功行赏;便封活死人为蓬头大将,地里鬼为狗头军师。”[例]还不是他用~自作主张自讨好,敲锣放炮的硬出头!——洪深《香稻米》第三幕。
Grammar: Thành ngữ miêu tả con người, có thể làm bổ ngữ hoặc định ngữ.
Example: 他虽然有很多主意,但都是狗头军师的想法。
Example pinyin: tā suī rán yǒu hěn duō zhǔ yì , dàn dōu shì gǒu tóu jūn shī de xiǎng fǎ 。
Tiếng Việt: Anh ta tuy có nhiều ý tưởng, nhưng đều là những kế hoạch không thực tế.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Chỉ người có kế hoạch, chiến lược nhưng không thực tế, thiếu khả năng thực hiện.
Nghĩa phụ
English
Refers to someone with impractical plans or strategies, lacking real execution ability.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
比喻爱给人出主意而主意又不高明的人。也比喻专门出坏主意的人。[出处]清·张南庄《何典》第十回“次日,又宣众鬼入朝,论功行赏;便封活死人为蓬头大将,地里鬼为狗头军师。”[例]还不是他用~自作主张自讨好,敲锣放炮的硬出头!——洪深《香稻米》第三幕。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế