Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 狗吠不惊
Pinyin: gǒu fèi bù jīng
Meanings: Chỉ nơi yên tĩnh, không ai quấy rầy; tiếng chó sủa cũng không làm kinh động., A very quiet place where even the barking of dogs doesn't disturb anyone., 吠狗叫声。狗偶尔的叫声不会引起惊慌。形容社会太平安定。[出处]《后汉书·岑熙传》“(熙)迁魏郡太守,……视事二年,舆人歌之曰‘我有枳棘,岑君伐之;有蟊贼,岑君遏之;狗吠不惊,足下生氂’”。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 30
Radicals: 句, 犭, 口, 犬, 一, 京, 忄
Chinese meaning: 吠狗叫声。狗偶尔的叫声不会引起惊慌。形容社会太平安定。[出处]《后汉书·岑熙传》“(熙)迁魏郡太守,……视事二年,舆人歌之曰‘我有枳棘,岑君伐之;有蟊贼,岑君遏之;狗吠不惊,足下生氂’”。
Grammar: Thành ngữ miêu tả khung cảnh yên tĩnh, có thể làm vị ngữ.
Example: 这里真是狗吠不惊的世外桃源。
Example pinyin: zhè lǐ zhēn shì gǒu fèi bù jīng de shì wài táo yuán 。
Tiếng Việt: Nơi này thật sự là chốn bình yên không bị quấy rầy.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Chỉ nơi yên tĩnh, không ai quấy rầy; tiếng chó sủa cũng không làm kinh động.
Nghĩa phụ
English
A very quiet place where even the barking of dogs doesn't disturb anyone.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
吠狗叫声。狗偶尔的叫声不会引起惊慌。形容社会太平安定。[出处]《后汉书·岑熙传》“(熙)迁魏郡太守,……视事二年,舆人歌之曰‘我有枳棘,岑君伐之;有蟊贼,岑君遏之;狗吠不惊,足下生氂’”。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế