Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 狐群狗党

Pinyin: hú qún gǒu dǎng

Meanings: Bè lũ xấu xa, chỉ nhóm người cấu kết với nhau làm điều không tốt., A pack of evildoers; a group of people colluding to do wrong., 比喻勾结在一起的坏人。[出处]元·无名氏《气英布》第四折“咱若不是扶刘锄项,逐着那狐群狗党,兀良怎显得咱这黥面当王!”[例]在哥哥这几年在外头相与的都是些什么人!连一个正经的都没有,来一起子,都是些~。——清·曹雪芹《红楼梦》第九十回。

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 39

Radicals: 犭, 瓜, 君, 羊, 句, 兄, 龸

Chinese meaning: 比喻勾结在一起的坏人。[出处]元·无名氏《气英布》第四折“咱若不是扶刘锄项,逐着那狐群狗党,兀良怎显得咱这黥面当王!”[例]在哥哥这几年在外头相与的都是些什么人!连一个正经的都没有,来一起子,都是些~。——清·曹雪芹《红楼梦》第九十回。

Grammar: Là cụm danh từ ghép, dùng để chỉ một tập thể có tính chất tiêu cực. Có thể đứng đầu câu hoặc sau các từ chỉ định.

Example: 这些狐群狗党经常在村里闹事。

Example pinyin: zhè xiē hú qún gǒu dǎng jīng cháng zài cūn lǐ nào shì 。

Tiếng Việt: Bọn xấu này thường xuyên gây rối trong làng.

狐群狗党
hú qún gǒu dǎng
6danh từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Bè lũ xấu xa, chỉ nhóm người cấu kết với nhau làm điều không tốt.

A pack of evildoers; a group of people colluding to do wrong.

比喻勾结在一起的坏人。[出处]元·无名氏《气英布》第四折“咱若不是扶刘锄项,逐着那狐群狗党,兀良怎显得咱这黥面当王!”[例]在哥哥这几年在外头相与的都是些什么人!连一个正经的都没有,来一起子,都是些~。——清·曹雪芹《红楼梦》第九十回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

狐群狗党 (hú qún gǒu dǎng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung