Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 狐媚魇道

Pinyin: hú mèi yǎn dào

Meanings: Dùng cách quyến rũ hoặc mê hoặc để lừa gạt người khác., To use charm or enchantment to deceive others., 指行为妖邪。[出处]《红楼梦》第二十回“你总不听我的话。倒叫这些人教的你歪心邪意、狐媚魇道的。”又第四四回“我说那孩子倒不像那狐媚魇道的。”

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 47

Radicals: 犭, 瓜, 女, 眉, 厌, 鬼, 辶, 首

Chinese meaning: 指行为妖邪。[出处]《红楼梦》第二十回“你总不听我的话。倒叫这些人教的你歪心邪意、狐媚魇道的。”又第四四回“我说那孩子倒不像那狐媚魇道的。”

Grammar: Thường mang sắc thái tiêu cực, chỉ việc dùng nhan sắc hoặc thủ đoạn mềm mỏng để thao túng người khác.

Example: 她用狐媚魇道让大家都听她的。

Example pinyin: tā yòng hú mèi yǎn dào ràng dà jiā dōu tīng tā de 。

Tiếng Việt: Cô ấy dùng sự quyến rũ mê hoặc để khiến mọi người nghe lời cô.

狐媚魇道
hú mèi yǎn dào
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Dùng cách quyến rũ hoặc mê hoặc để lừa gạt người khác.

To use charm or enchantment to deceive others.

指行为妖邪。[出处]《红楼梦》第二十回“你总不听我的话。倒叫这些人教的你歪心邪意、狐媚魇道的。”又第四四回“我说那孩子倒不像那狐媚魇道的。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...