Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character:

Pinyin: zhuàng

Meanings: Trạng thái, tình hình (diễn tả điều kiện hoặc tình huống của một sự việc)., State, condition (describing the status or situation of something)., ①陈述。[例]自状其过以不当亡者众,不状其过以不当存者寡。——《庄子·德充符》。[例]再思此言,自状其短,观过知仁,亦足称也。——洪迈《容斋四笔》。*②描绘。[例]灼灼状桃花之鲜,依依尽杨柳之貌。——《文心雕龙》。[合]状物(描绘事物);状写描绘。*③描摹。[例]遂以五可之容颜发肤,神情态度,口写而手状之。——《聊斋志异》。

HSK Level: 4

Part of speech: danh từ

Stroke count: 7

Radicals: 丬, 犬

Chinese meaning: ①陈述。[例]自状其过以不当亡者众,不状其过以不当存者寡。——《庄子·德充符》。[例]再思此言,自状其短,观过知仁,亦足称也。——洪迈《容斋四笔》。*②描绘。[例]灼灼状桃花之鲜,依依尽杨柳之貌。——《文心雕龙》。[合]状物(描绘事物);状写描绘。*③描摹。[例]遂以五可之容颜发肤,神情态度,口写而手状之。——《聊斋志异》。

Hán Việt reading: trạng

Grammar: Thường kết hợp với các từ khác như 状态 (trạng thái) hoặc 情况 (tình hình).

Example: 他的健康状况很好。

Example pinyin: tā de jiàn kāng zhuàng kuàng hěn hǎo 。

Tiếng Việt: Tình trạng sức khỏe của anh ấy rất tốt.

zhuàng
4danh từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Trạng thái, tình hình (diễn tả điều kiện hoặc tình huống của một sự việc).

trạng

Cách đọc truyền thống của chữ Hán trong tiếng Việt

State, condition (describing the status or situation of something).

陈述。自状其过以不当亡者众,不状其过以不当存者寡。——《庄子·德充符》。再思此言,自状其短,观过知仁,亦足称也。——洪迈《容斋四笔》

描绘。灼灼状桃花之鲜,依依尽杨柳之貌。——《文心雕龙》。状物(描绘事物);状写描绘

描摹。遂以五可之容颜发肤,神情态度,口写而手状之。——《聊斋志异》

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

状 (zhuàng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung