Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 犯规

Pinyin: fàn guī

Meanings: To violate rules, especially in sports or competitions., Vi phạm quy tắc, đặc biệt trong thể thao hoặc thi đấu., 受到别人的触犯或无礼也不计较。同犯而不校”。[出处]鲁迅《且介亭杂文末编·女吊》“只有明明暗暗,吸血吃肉的凶手或其帮闲们,这才赠人以‘犯而勿校’或‘勿念旧恶’的格言。”

HSK Level: 4

Part of speech: động từ

Stroke count: 13

Radicals: 㔾, 犭, 夫, 见

Chinese meaning: 受到别人的触犯或无礼也不计较。同犯而不校”。[出处]鲁迅《且介亭杂文末编·女吊》“只有明明暗暗,吸血吃肉的凶手或其帮闲们,这才赠人以‘犯而勿校’或‘勿念旧恶’的格言。”

Grammar: Thường được dùng trong lĩnh vực thể thao hoặc các trò chơi có luật lệ. Có thể đứng độc lập hoặc đi kèm với các danh từ bổ nghĩa.

Example: 比赛中他因为犯规被罚下场。

Example pinyin: bǐ sài zhōng tā yīn wèi fàn guī bèi fá xià chǎng 。

Tiếng Việt: Trong trận đấu, anh ấy bị đuổi khỏi sân vì phạm quy.

犯规
fàn guī
4động từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Vi phạm quy tắc, đặc biệt trong thể thao hoặc thi đấu.

To violate rules, especially in sports or competitions.

受到别人的触犯或无礼也不计较。同犯而不校”。[出处]鲁迅《且介亭杂文末编·女吊》“只有明明暗暗,吸血吃肉的凶手或其帮闲们,这才赠人以‘犯而勿校’或‘勿念旧恶’的格言。”

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...