Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 牵五挂四

Pinyin: qiān wǔ guà sì

Meanings: To drag along many complicated and troublesome things., Kéo theo rất nhiều thứ lằng nhằng, rắc rối., 指接连不断。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》第一回“于是接二连三,牵五挂四,将一条街烧得如‘火焰山’一般。”

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 27

Radicals: 冖, 大, 牛, 一, 圭, 扌, 儿, 囗

Chinese meaning: 指接连不断。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》第一回“于是接二连三,牵五挂四,将一条街烧得如‘火焰山’一般。”

Grammar: Dùng để mô tả sự phức tạp hóa của một vấn đề ban đầu đơn giản.

Example: 本来只是个小问题,结果被他搞得牵五挂四的。

Example pinyin: běn lái zhǐ shì gè xiǎo wèn tí , jié guǒ bèi tā gǎo dé qiān wǔ guà sì de 。

Tiếng Việt: Ban đầu chỉ là vấn đề nhỏ, nhưng anh ta đã làm cho mọi thứ trở nên rắc rối.

牵五挂四
qiān wǔ guà sì
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Kéo theo rất nhiều thứ lằng nhằng, rắc rối.

To drag along many complicated and troublesome things.

指接连不断。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》第一回“于是接二连三,牵五挂四,将一条街烧得如‘火焰山’一般。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...