Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 物竞天择

Pinyin: wù jìng tiān zé

Meanings: Sự cạnh tranh giữa các loài và sự chọn lọc tự nhiên; thuyết tiến hóa Darwin., Natural selection and competition among species; Darwin's theory of evolution., 物竞生物的生存竞争;天择自然选择。生物相互竞争,能适应者生存下来。原指生物进货的一般规律,后也用于人类社会的发展。[出处]清·梁启超《新中国未来记》第三回“因为物竞天择的公理,必要顺应著那时势的,才能够生存。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 30

Radicals: 勿, 牛, 兄, 立, 一, 大, 扌

Chinese meaning: 物竞生物的生存竞争;天择自然选择。生物相互竞争,能适应者生存下来。原指生物进货的一般规律,后也用于人类社会的发展。[出处]清·梁启超《新中国未来记》第三回“因为物竞天择的公理,必要顺应著那时势的,才能够生存。”

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, dùng trong ngữ cảnh liên quan đến sinh học và tiến hóa.

Example: 自然界中存在着物竞天择的现象。

Example pinyin: zì rán jiè zhōng cún zài zhe wù jìng tiān zé de xiàn xiàng 。

Tiếng Việt: Trong tự nhiên tồn tại hiện tượng cạnh tranh và chọn lọc tự nhiên.

物竞天择
wù jìng tiān zé
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Sự cạnh tranh giữa các loài và sự chọn lọc tự nhiên; thuyết tiến hóa Darwin.

Natural selection and competition among species; Darwin's theory of evolution.

物竞生物的生存竞争;天择自然选择。生物相互竞争,能适应者生存下来。原指生物进货的一般规律,后也用于人类社会的发展。[出处]清·梁启超《新中国未来记》第三回“因为物竞天择的公理,必要顺应著那时势的,才能够生存。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

物竞天择 (wù jìng tiān zé) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung