Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 物离乡贵

Pinyin: wù lí xiāng guì

Meanings: Đồ vật rời xa quê hương thì trở nên quý giá; ý nói những thứ bình thường ở nơi khác lại có giá trị cao khi mang đến nơi khác., Things become valuable when they leave their place of origin; refers to common items becoming precious elsewhere., 物品离产地越远越贵重。[出处]元·王恽《番禺杖》诗“物眇离乡贵,材稀审实讹。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 30

Radicals: 勿, 牛, 㐫, 禸, 乡, 贝

Chinese meaning: 物品离产地越远越贵重。[出处]元·王恽《番禺杖》诗“物眇离乡贵,材稀审实讹。”

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thường dùng trong văn cảnh chỉ giá trị thay đổi theo vị trí địa lý.

Example: 这些特产在本地很便宜,但到了外地就变得物离乡贵了。

Example pinyin: zhè xiē tè chǎn zài běn dì hěn pián yi , dàn dào le wài dì jiù biàn de wù lí xiāng guì le 。

Tiếng Việt: Những đặc sản này ở địa phương rất rẻ, nhưng khi ra ngoài vùng thì trở nên đắt đỏ.

物离乡贵
wù lí xiāng guì
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Đồ vật rời xa quê hương thì trở nên quý giá; ý nói những thứ bình thường ở nơi khác lại có giá trị cao khi mang đến nơi khác.

Things become valuable when they leave their place of origin; refers to common items becoming precious elsewhere.

物品离产地越远越贵重。[出处]元·王恽《番禺杖》诗“物眇离乡贵,材稀审实讹。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

物离乡贵 (wù lí xiāng guì) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung