Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 物伤其类

Pinyin: wù shāng qí lèi

Meanings: Feeling sorrow when seeing others of the same kind hurt; compassion among those in similar situations., Khi thấy đồng loại bị tổn thương, cảm thấy đau lòng; tức lòng trắc ẩn giữa những người cùng cảnh ngộ., 指见到同类死亡,联想到自己将来的下场而感到悲伤。比喻见到情况与自己相似的人的遭遇而伤感。[出处]明·罗贯中《三国演义》第八十九回“‘兔死狐悲,物伤其类。’吾与汝皆是各洞之主,往日无冤,何故害我?”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 31

Radicals: 勿, 牛, 亻, 力, 𠂉, 一, 八, 大, 米

Chinese meaning: 指见到同类死亡,联想到自己将来的下场而感到悲伤。比喻见到情况与自己相似的人的遭遇而伤感。[出处]明·罗贯中《三国演义》第八十九回“‘兔死狐悲,物伤其类。’吾与汝皆是各洞之主,往日无冤,何故害我?”

Grammar: Thành ngữ cố định, mang ý nghĩa nhân văn sâu sắc.

Example: 看到别人陷入困境,他感到了物伤其类的痛苦。

Example pinyin: kàn dào bié rén xiàn rù kùn jìng , tā gǎn dào le wù shāng qí lèi de tòng kǔ 。

Tiếng Việt: Khi nhìn thấy người khác rơi vào hoàn cảnh khó khăn, anh ta cảm thấy nỗi đau ‘vật thương kỳ loại’.

物伤其类
wù shāng qí lèi
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Khi thấy đồng loại bị tổn thương, cảm thấy đau lòng; tức lòng trắc ẩn giữa những người cùng cảnh ngộ.

Feeling sorrow when seeing others of the same kind hurt; compassion among those in similar situations.

指见到同类死亡,联想到自己将来的下场而感到悲伤。比喻见到情况与自己相似的人的遭遇而伤感。[出处]明·罗贯中《三国演义》第八十九回“‘兔死狐悲,物伤其类。’吾与汝皆是各洞之主,往日无冤,何故害我?”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

物伤其类 (wù shāng qí lèi) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung